Từ điển Thiều Chửu
梗 - ngạnh
① Cành cây. ||② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗. ||② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v. ||③ Ngang ngạnh. ||④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh. ||⑤ Ngay thẳng. ||⑥ Bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
梗 - ngạnh
① Cành, cuống: 荷梗 Cuống sen; 花梗 Cành hoa; ② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo; ③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ; ④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong; ⑤ (Cây cỏ) đâm vào người; ⑥ Ngang ngạnh; ⑦ (văn) Ngay thẳng; ⑧ (văn) Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梗 - cánh
Xem Cát cánh 桔梗. Vần Cát — Một âm là Ngạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梗 - cạnh
Đáng lẽ đọc Cạnh. Ta quen đọc Ngạnh. Xem vần Ngạnh. Một âm khác là Cánh. Xem Cát cánh ở vần Cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梗 - ngạnh
Cành cây — Cái gai của cây — Ngay thẳng — Mạnh mẽ, cứng cỏi — Ngăn trở, làm bế tắc — Đáng lẽ đọc Cạnh.


桔梗 - cát cánh || 悍梗 - hãn ngạnh || 梗阻 - ngạnh trở || 梗直 - ngạnh trực ||